Mã thủ tục | 1.001131 | |||||||||||||||||||||||||||
Loại thủ tục | Thủ tục hành chính | |||||||||||||||||||||||||||
Cấp độ | Cấp độ 2 | |||||||||||||||||||||||||||
Phòng ban thực hiện | Phòng Tàu sông | |||||||||||||||||||||||||||
Loại hình công việc | Phương tiện thủy nội địa | |||||||||||||||||||||||||||
Các bước thực hiện |
a) Nộp hồ sơ TTHC: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu đến Cục Đăng kiểm Việt Nam. b) Giải quyết TTHC: – Cục Đăng kiểm Việt Nam tiếp nhận hồ sơ; trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn hoàn thiện ngay trong ngày làm việc (đối với trường hợp nộp trực tiếp) hoặc hướng dẫn hoàn thiện trong 02 (hai) ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống bưu chính và hình thức phù hợp khác; nếu hồ sơ đã đầy đủ thì hẹn thời gian, địa điểm kiểm tra. – Cục Đăng kiểm Việt Nam trực tiếp thực hiện hoặc ủy quyền cho đơn vị đăng kiểm thực hiện kiểm tra như sau: + Đối với phương tiện được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT, tiến hành kiểm tra để xác nhận tình trạng kỹ thuật thực tế của phương tiện so với hồ sơ thiết kế đã thẩm định và hồ sơ đăng kiểm đã cấp cho phương tiện; + Đối với phương tiện được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 11 Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT, tiến hành kiểm tra thực tế phương tiện với loại hình kiểm tra lần đầu. – Trong thời hạn 01 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km và 02 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường, nếu kết quả kiểm tra phương tiện thỏa mãn các quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thì Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam ủy quyền cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định tại Thông tư số 15/2013/TT-BGTVT, nếu kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
|||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp, Trực tuyến, Dịch vụ bưu chính | |||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ | Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc đơn vị đăng kiểm được Cục Đăng kiểm Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||
Đối tượng thực hiện | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã | |||||||||||||||||||||||||||
Hồ sơ thủ tục |
Hồ sơ kỹ thuật của phương tiện nhập khẩu. Hồ sơ kỹ thuật của phương tiện nhập khẩu quy định như sau:
Bao gồm:
|
|||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa | |||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Phí kiểm định tính theo biểu phí ban hành kèm theo Thông tư số 123/2013/TT-BTC ngày 28/08/2013 của Bộ Tài chính về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa. Lệ phí : 20.000 đồng /01 Giấy chứng nhận. | |||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 01 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc dưới 70 km và 02 ngày làm việc đối với việc kiểm tra phương tiện cách trụ sở làm việc từ 70 km trở lên hoặc kiểm tra phương tiện ở vùng biển, đảo, kể từ khi kết thúc kiểm tra tại hiện trường |
Trang chủ CẤP MỚI GIẤY PHÉP Giấy phép con khác Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi...