Theo quy định tại Khoản 6 Điều 3 Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 5/2/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương thì điều kiện đối với các cá nhân tham gia hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực của các hạng mục công trình liên quan trực tiếp đến chuyên ngành điện thực hiện theo quy định của Luật Điện lực và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn thi hành luật này.
Đối với các hạng mục công trình xây dựng, lĩnh vực và phạm vi hoạt động của chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng công trình được quy định tại Mục 3 Phụ lục VI Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
MẪU CÁC VĂN BẢN TRONG QUY TRÌNH CÔNG NHẬN TỔ CHỨC XÃ HỘI – NGHỀ NGHIỆP ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
Mẫu số 01 |
Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Mẫu số 02 |
Đơn đề nghị công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày … tháng … năm ..…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Kính gửi: Bộ Xây dựng.
Tên tổ chức xã hội nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở: …………………………………………………………………………………………………
Quyết định cho phép thành lập hội số: …ngày cấp ……. Cơ quan cấp: ……
Quyết định phê duyệt điều lệ hoạt động số:…ngày cấp… Cơ quan cấp:…
Mục đích, lĩnh vực hoạt động: ………………………………………………………………………………….
Phạm vi hoạt động: ………………………………………………………………………………………………..
Số lượng thành viên: ……………………………………………………………………………………………..
Đề nghị công nhận là tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho các cá nhân là hội viên, thành viên của Hội viên của mình đối với lĩnh vực hoạt động xây dựng sau đây:
1 …………………………………………………………………………………………………………………………..
2 …………………………………………………………………………………………………………………………..
…….
n. ………………………………………………………………………………………………………………………….
(Tên tổ chức xã hội nghề nghiệp) chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
………., ngày … tháng … năm ..…… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Kính gửi: Bộ Xây dựng.
Tên tổ chức xã hội nghề nghiệp: ……………………………………………………………………………..
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………………………………………………………………….
Quyết định cho phép thành lập hội số: …. ngày cấp …. Cơ quan cấp: ….
Quyết định phê duyệt điều lệ hoạt động số: … ngày cấp … Cơ quan cấp:…
Mục đích, lĩnh vực hoạt động: …………………………………………………………………………………
Phạm vi hoạt động: ………………………………………………………………………………………………..
Số lượng thành viên: ……………………………………………………………………………………………..
Đề nghị công nhận là tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho các tổ chức là hội viên của mình đối với lĩnh vực hoạt động xây dựng sau đây:
1 ………………………………………………………………………………………………………………………….
2 ………………………………………………………………………………………………………………………….
…….
n. …………………………………………………………………………………………………………………………
(Tên tổ chức xã hội nghề nghiệp) chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC XÃ HỘI |
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG CỦA CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ hành nghề |
Ghi chú |
||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
|
||
1 |
Khảo sát xây dựng, bao gồm: |
|
|||
1.1 |
Khảo sát địa hình | Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng tất cả các nhóm dự án, các cấp công trình cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề. | Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự án nhóm B, công trình cấp II trở xuống cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề. | Được làm chủ nhiệm khảo sát xây dựng dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng, công trình cấp III trở xuống cùng lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề. |
|
1.2 |
Khảo sát địa chất công trình | ||||
2 |
Lập thiết kế quy hoạch xây dựng | Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng. | Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn của tất cả các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | Được làm chủ nhiệm đồ án, chủ trì thiết kế quy hoạch xây dựng lĩnh vực chuyên môn các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
|
3 |
Thiết kế xây dựng, bao gồm: |
|
|||
3.1 |
Thiết kế kết cấu công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, tham tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác của tất cả các cấp công trình | Được chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác của công trình từ cấp II trở xuống | Được chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến cáp treo vận chuyển người và các dạng kết cấu khác của công trình từ cấp III trở xuống |
|
3.2 |
Thiết kế cơ – điện công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ – điện của tất cả các cấp công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ – điện của công trình từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cơ – điện của công trình cấp III, cấp IV |
|
3.3 |
Thiết kế cấp – thoát nước công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp – thoát nước của tất cả các cấp công trình | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp – thoát nước của công trình từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế bộ môn cấp – thoát nước của công trình cấp III, cấp IV |
|
3.4 |
Thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống |
|
3.5 |
Thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm:
3.5.1. Đường bộ 3.5.2. Đường sắt 3.5.3. Cầu-Hầm 3.5.4. Đường thủy nội địa – Hàng hải |
||||
3.6 |
Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, gồm:
3.6.1. Cấp nước – Thoát nước 3.6.2. Xử lý chất thải rắn |
Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống |
|
3.7 |
Thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp II trở xuống | Được làm chủ nhiệm thiết kế xây dựng, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế các công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề từ cấp III trở xuống |
|
4 |
Giám sát thi công xây dựng, bao gồm: |
|
|||
4.1 |
Giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | Được làm giám sát trưởng các công trình thuộc lĩnh, vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm giám sát trưởng các công trình từ cấp II trở xuống thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm giám sát trưởng các công trình từ cấp III trở xuống thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề; được làm giám sát viên thi công xây dựng tất cả các cấp công trình thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề |
|
4.2 |
Giám sát công tác xây dựng công trình giao thông | ||||
4.3 |
Giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) | ||||
4.4 |
Giám sát công tác lắp đặt thiết bị vào công trình | Được làm giám sát trưởng, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình | Được giám sát trưởng lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở xuống, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình | Được giám sát trưởng lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp III trở xuống, giám sát viên lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình |
|
5 |
Định giá xây dựng | Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng không phân biệt loại, nhóm dự án và loại, cấp công trình xây dựng | Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các loại dự án từ nhóm B trở xuống và các loại công trình từ cấp II trở xuống | Được chủ trì thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng các loại dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng và các loại công trình từ cấp III trở xuống |
|
6 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, bao gồm: |
|
|||
6.1 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật | Được làm giám đốc quản lý dự án tất cả các nhóm dự án thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm giám đốc quản lý dự án nhóm B, nhóm C thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề | Được làm giám đốc quản lý dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng thuộc lĩnh vực được ghi trong chứng chỉ hành nghề |
|
6.2 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | ||||
6.3 |
Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) |
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Lĩnh vực hoạt động xây dựng |
Phạm vi hoạt động xây dựng của chứng chỉ năng lực |
Ghi chú |
||
Hạng I |
Hạng II |
Hạng III |
|||
1 |
Khảo sát xây dựng, bao gồm: |
|
|||
1.1 |
Khảo sát địa hình | Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực tất cả các dự án và cấp công trình | Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án đến nhóm B, công trình đến cấp II | Được thực hiện khảo sát xây dựng cùng lĩnh vực của dự án nhóm C, dự án có yêu cầu lập báo cáo kinh tế – kỹ thuật, công trình đến cấp III |
|
1.2 |
Khảo sát địa chất công trình | ||||
2 |
Lập thiết kế quy hoạch xây dựng | Được lập tất cả các loại đồ án quy hoạch xây dựng | Được lập các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện | Được lập các đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt trừ các đồ án quan trọng thuộc diện đồ án phải xin ý kiến thỏa thuận của Bộ Xây dựng theo quy định pháp luật |
|
3 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng, bao gồm: |
|
|||
3.1 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống | Trường hợp tổ chức được cấp chứng chỉ năng lực với một hoặc một số bộ môn của thiết kế xây dựng thì phạm vi thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng áp dụng đối với bộ môn đó tương ứng với từng hạng chứng chỉ. |
3.2 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nhà công nghiệp | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác từ cấp III trở xuống | |
3.3 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống | |
3.4 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp dầu khí | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
3.5 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm:
3.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt 3.5.2. Điện hạt nhân 3.5.3. Thủy điện 3.5.4. Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều 3.5.5. Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas 3.5.6. Đường dây và trạm biến áp |
||||
3.6 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình giao thông, gồm:
3.6.1. Đường bộ 3.6.2. Đường sắt 3.6.3. Cầu – hầm 3.6.4. Đường thủy nội địa, hàng hải |
||||
3.7 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống | |
3.8 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:
3.8.1. Cấp nước, thoát nước 3.8.2. Xử lý chất thải |
Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
3.9 |
Thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;…) | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống | Được thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống | |
4 |
Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng, bao gồm; |
|
|||
4.1 |
Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng – công nghiệp – hạ tầng kỹ thuật | Được quản lý dự án tất cả các nhóm dự án cùng loại | Được quản lý dự án các dự án cùng loại từ nhóm B trở xuống | Được quản lý dự án các dự án nhóm C và dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế – kỹ thuật đầu tư xây dựng cùng loại |
|
4.2 |
Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | ||||
4.3 |
Tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
5 |
Thi công xây dựng công trình, bao gồm: |
|
|||
5.1 |
Thi công công tác xây dựng công trình dân dụng | Được thi công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn | Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn | Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình: dân dụng, hạ tầng kỹ thuật (trừ cấp nước, thoát nước, xử lý chất thải rắn) và công trình khác có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô, tuyến ống/cống, tuyến cáp treo vận chuyển người, cảng cạn |
|
5.2 |
Thi công công tác xây dựng công trình nhà công nghiệp | Được thi công công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác | Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp II trở xuống của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, sỉ lô và các dạng kết cấu khác | Được thi công công tác xây dựng công trình từ cấp III trở xuống của công trình công nghiệp có kết cấu dạng nhà, cột, trụ, tháp, bể chứa, si lô và các dạng kết cấu khác | |
5.3 |
Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản | Được thi công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản từ cấp III trở xuống | |
5.4 |
Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp dầu khí | Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp công trình cùng loại | Được thi công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
5.5 |
Thi công công tác xây dựng công trình công nghiệp năng lượng, gồm:
5.5.1. Nhiệt điện, điện địa nhiệt 5.5.2. Điện hạt nhân 5.5.3. Thủy điện 5.5.4. Điện gió, điện mặt trời, điện thủy triều 5.5.5. Điện sinh khối, điện rác, điện khí biogas 5.5.6. Đường dây và trạm biến áp |
||||
5.6 |
Thi công công tác xây dựng công trình giao thông, gồm:
5.6.1. Đường bộ 5.6.2. Đường sắt 5.6.3. Cầu-Hầm 5.6.4. Đường thủy nội địa- Hàng hải |
||||
5.7 |
Thi công công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn (thủy lợi, đê điều) | Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè | Được thi công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng của công trình thủy lợi, đê điều và công trình có kết cấu dạng đập, tường chắn, kè từ cấp III trở xuống | |
5.8 |
Thi công công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật:
5.8.1. Cấp nước, thoát nước 5.8.2. Xử lý chất thải rắn |
Được thi công công tác xây dựng tất cả các cấp của công trình cùng loại | Được thi công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng của công trình cùng loại từ cấp III trở xuống | |
5.9 |
Thi công lắp đặt thiết bị vào công trình | Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình tất cả các cấp công trình | Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp II trở xuống | Được thi công lắp đặt thiết bị vào công trình từ cấp III trở xuống | |
5.10 |
Thi công công tác xây dựng chuyên biệt (cọc; gia cố, xử lý nền móng, kết cấu công trình; kết cấu ứng suất trước; kết cấu bao che, mặt dựng công trình;…) | Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt tất cả các cấp công trình | Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp II trở xuống | Được thi công công tác xây dựng chuyên biệt của công trình từ cấp III trở xuống | |
6 |
Tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình, bao gồm: |
|
|||
6.1 |
Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình dân dụng | Được giám sát công tác xây dựng công trình tất cả các cấp của công trình cùng loại | Được giám sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp II trở xuống | Được giám sát công tác xây dựng các công trình cùng loại từ cấp III trở xuống |
|
6.2 |
Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình công nghiệp | ||||
6.3 |
Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình giao thông | ||||
6.4 |
Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn | ||||
6.5 |
Tư vấn giám sát công tác xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật | ||||
6.6 |
Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình | Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của tất cả các cấp công trình | Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp II trở xuống | Được giám sát lắp đặt thiết bị vào công trình của các công trình từ cấp III trở xuống |
|
KÝ HIỆU NƠI CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ)
STT |
Nơi cấp |
Kí hiệu |
STT |
Nơi cấp |
Ký hiệu |
|
I |
Đối với chứng chỉ do cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng cấp | |||||
1 |
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng |
BXD |
|
|
||
II |
Đối với chứng chỉ hạng II, hạng III do Sở Xây dựng và tổ chức xã hội – nghề nghiệp được công nhận cấp | |||||
1 |
An Giang |
ANG |
33 |
Kon Tum |
KOT |
|
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
BRV |
34 |
Lai Châu |
LAC |
|
3 |
Bắc Giang |
BAG |
35 |
Lâm Đồng |
LAD |
|
4 |
Bắc Kạn |
BAK |
36 |
Lạng Sơn |
LAS |
|
5 |
Bạc Liêu |
BAL |
37 |
Lào Cai |
LCA |
|
6 |
Bắc Ninh |
BAN |
38 |
Long An |
LOA |
|
7 |
Bến Tre |
BET |
39 |
Nam Định |
NAD |
|
8 |
Bình Định |
BID |
40 |
Nghệ An |
NGA |
|
9 |
Bình Dương |
BDG |
41 |
Ninh Bình |
NIB |
|
10 |
Bình Phước |
BIP |
42 |
Ninh Thuận |
NIT |
|
11 |
Bình Thuận |
BIT |
43 |
Phú Thọ |
PHT |
|
12 |
Cà Mau |
CAM |
44 |
Phú Yên |
PHY |
|
13 |
Cao Bằng |
CAB |
45 |
Quảng Bình |
QUB |
|
14 |
Cần Thơ |
CAT |
46 |
Quảng Nam |
QUN |
|
15 |
Đà Nẵng |
DNA |
47 |
Quảng Ngãi |
QNG |
|
16 |
Đắk Lắk |
DAL |
48 |
Quảng Ninh |
QNI |
|
17 |
Đắk Nông |
DAN |
49 |
Quảng Trị |
QTR |
|
18 |
Điện Biên |
DIB |
50 |
Sóc Trăng |
SOT |
|
19 |
Đồng Nai |
DON |
51 |
Sơn La |
SOL |
|
20 |
Đồng Tháp |
DOT |
52 |
Tây Ninh |
TAN |
|
21 |
Gia Lai |
GIL |
53 |
Thái Bình |
THB |
|
22 |
Hà Giang |
HAG |
54 |
Thái Nguyên |
THN |
|
23 |
Hà Nam |
HNA |
55 |
Thanh Hóa |
THH |
|
24 |
Hà Nội |
HAN |
56 |
Thừa Thiên Huế |
TTH |
|
25 |
Hà Tĩnh |
HAT |
57 |
Tiền Giang |
TIG |
|
26 |
Hải Dương |
HAD |
58 |
TP.Hồ Chí Minh |
HCM |
|
27 |
Hải Phòng |
HAP |
59 |
Trà Vinh |
TRV |
|
28 |
Hậu Giang |
HGI |
60 |
Tuyên Quang |
TUQ |
|
29 |
Hòa Bình |
HOB |
61 |
Vĩnh Long |
VIL |
|
30 |
Hưng Yên |
HUY |
62 |
Vĩnh Phúc |
VIP |
|
31 |
Khánh Hòa |
KHH |
63 |
Yên Bái |
YEB |
|
32 |
Kiên Giang |
KIG |
64 |
Chứng chỉ do tổ chức xã hội – nghề nghiệp được công nhận cấp | Bộ Xây dựng quy định cụ thể trong Quyết định công nhận tổ chức xã hội – nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |